NỘI DUNG BUỔI 1 1/ Yếu tố quan trọng nhất để thành thạo tiếng Anh 2/ Hai bí mật phát âm chuẩn Oxford 1 từ bất kỳ 3/ Thực hành phát âm từ chuẩn Oxford

ĐỊNH HƯỚNG HỌC TIẾNG ANH Học tiếng Anh giống như xây nhà Muốn xây nhà cao thì móng nhà phải chắc!

ĐỊNH HƯỚNG HỌC TIẾNG ANH Trong móng tiếng Anh có nhiều lớp Lớp móng đầu tiên cần xây trước khi học Từ vựng, Ngữ pháp là? TỪ VỰNG NGỮ PHÁP PHÁT ÂM

HƠN 30.000 HỌC VIÊN ĐÃ CHINH PHỤC ĐƯỢC TIẾNG ANH NGOẠI KHÓA BỜ HỒ CÙNG HỌC VIÊN TATA ENGLISH

ĐỊNH HƯỚNG HỌC PHÁT ÂM HELLO HELLO

Phát âm là quá trình? Bắt chước o.. Sáng tạo

Phát âm Bắt chước o.. Mẫu

oxfordlearnersdictionaries.com

Phiên Âm əˈkaʊntənt English accountant - kế toán viên 2 ˈɔːdɪtə(r) auditor - kiểm toán viên 3 ˈɑːkɪtekt architect - kiến trúc sư 4 məˈkænɪk mechanic - thợ cơ khí 5 ˌendʒɪˈnɪə(r) engineer - kĩ sư 6 ɪˌlekˈtrɪʃn electrician - thợ điện 7 ˈbeɪkə(r) baker - thợ làm bánh 8 ˈbɑːbə(r) barber - thợ cắt tóc 9 ʃef chef - đầu bếp 10 ˈfɑːmə(r) farmer - nông dân No 1

Phương pháp phát âm chuẩn như từ điển Oxford

  • Quy tắc 1: Mỗi âm trong tiếng Anh chỉ có 1 cách đọc.

Âm /eɪ/ = đọc y như “ây” tiếng Việt

bay beɪ

Phương pháp phát âm chuẩn như từ điển Oxford

  • Quy tắc 1: Mỗi âm trong tiếng Anh chỉ có 1 cách đọc. * Quy tắc 2: Cách ghép các âm lại giống hệt tiếng Việt.

bay beɪ

great ɡreɪt

Phân biệt các từ Âm đuôi

  1. fi 2. fight 3. five 4. fine 5. find 6. fire
  2. faɪ 2. faɪt

tự tin tin tưởng /t/ x ch

  1. fi 2. fight 3. five 4. fine 5. find 6. fire
  2. faɪ 2. faɪt 3. faɪv 4. faɪn 5. faɪnd 6. faɪə(r)

Phân biệt các từ Âm đuôi Nối âm VD: twenty five years old /ˈtwenti faɪv jɪəz əʊld/

great ɡreɪt

create kriˈeɪt

DẤU HIỆU TRỌNG ÂM Âm tiết NGAY SAU dấu phẩy (‘)

photographer fə ˈtɒ ɡrə fə(r)

QUY TẮC ĐỌC TRỌNG ÂM 1. Đọc cực mạnh âm trọng âm 2. Đọc cực nhẹ các âm còn lại house how haʊs haʊ

photographer fə ˈtɒ ɡrə fə(r)

OK əʊˈkeɪ

Lưu ý 2: Trọng âm (Mỗi từ chỉ có 1 trọng âm) - Đọc cực mạnh âm trọng âm: Thêm dấu - Đọc cực nhẹ các âm còn lại: Thêm dấu - Trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng: Thêm dấu

create kriˈeɪt

Phương pháp phát âm chuẩn như từ điển Oxford * Quy tắc 1: Mỗi âm trong tiếng Anh chỉ có 1 cách đọc. * Quy tắc 2: Cách ghép các âm lại giống hệt tiếng Việt.

18 eighteen 80 eighty eɪˈtiːn ˈeɪti

stadium ˈsteɪdiəm

Âm /iə/ = ia tiếng Việt

stadium ˈsteɪdiəm

status ˈsteɪtəs

eɪ English Pron Vietnamese 1 bay beɪ vịnh 2 great ɡreɪt tuyệt vời 3 OK əʊˈkeɪ ổn 4 create kriˈeɪt tạo ra 5 eighteen eɪˈtiːn số 18 6 eighty ˈeɪti số 80 7 stadium ˈsteɪdiəm sân vận động 8 status ˈsteɪtəs trạng thái

2 quy tắc phát âm chuẩn như từ điển Oxford là gì? * Quy tắc 1: Mỗi âm trong tiếng Anh chỉ có 1 cách đọc. * Quy tắc 2: Cách ghép các âm lại giống hệt tiếng Việt.

No Âm English 1 t= great 2 iː = eighteen /eɪˈtiːn/ 3 aʊ = house /haʊs/ 4 s= status /ˈsteɪtəs/ 5 əʊ = OK /əʊˈkeɪ/ 6 aɪ = fight /faɪt/ 7 iə stadium /ˈsteɪdiəm / /ɡreɪt/